Chương trình sau Đại học
Các ngành đào tạo sau đại học
Thạc sĩ Công nghệ Sinh học
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Yêu cầu học thuật:
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp các ngành: Công nghệ Sinh học, Sinh học, Y, Dược, Kỹ thuật Y sinh, Hóa sinh học, Vi sinh vật học, Sinh thái học, Di truyền học, Công nghệ sau thu hoạch, Sinh học ứng dụng, Bảo vệ thực vật, Khuyến nông, Nuôi trồng thủy sản, Thú y, Chăn nuôi, Nông nghiệp, Khoa học cây trồng, Kỹ thuật y học, Kỹ thuật sinh học
Có học lực ở bậc Đại học từ loại khá trở lên hoặc có tối thiểu hai năm kinh nghiệm làm việc trong các lĩnh vực này (hồ sơ kèm thư giới thiệu của giảng viên hướng dẫn luận văn tốt nghiệp Đại học hoặc giấy xác nhận của cơ quan hoặc bản sao hợp đồng làm việc).
Đối tượng tuyển sinh:
Nhóm đối tượng | Số tín chỉ tốt nghiệp ở bậc Đại học | Thời gian đào tạo chính thức |
Nhóm đối tượng 1 | ≥ 135 tín chỉ | ≥ 1,5 năm |
Nhóm đối tượng 2 | ≥ 120 tín chỉ | 2 năm |
* Sinh viên tốt nghiệp các chương trình có yếu tố nước ngoài ở bậc đại học (người nước ngoài, du học sinh, sinh viên các chương trình liên kết, bằng đôi) được tính vào nhóm đối tượng 1.
** Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Công nghệ Sinh học trường ĐH Quốc Tế có tổng số tín chỉ dưới 135 tín chỉ được tính vào nhóm đối tượng 1 sau khi học bổ sung môn Developmental Biology của chương trình đại học.
Yêu cầu tiếng Anh:
Trình độ tiếng Anh đầu vào: IELTS ≥ 4.5, TOEFL iBT ≥ 35 hoặc tương đương. Hoặc tham gia thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tuyển sinh SĐH của nhà trường.
Thi tuyển:
Thí sinh sẽ thi môn Tổng hợp, Phỏng vấn và tiếng Anh
- Môn Tổng hợp (bao gồm các nội dung cơ bản về Hóa học thực phẩm và Hóa sinh).
- Đề thi sẽ được soạn thảo ở 2 phiên bản tiếng Việt và tiếng Anh.
- Thí sinh được quyền lựa chọn một trong hai ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh để làm bài (chỉ được chọn một ngôn ngữ thống nhất trong toàn bộ bài thi.)
- Phỏng vấn chuyên môn: Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Anh.
- Tiếng Anh: Nộp chứng nhận IELTS ≥ 4.5, TOEFL iBT ≥ 35 hoặc thi theo đề thi của ĐHQT.
Việc tổ chức hội đồng tuyển sinh, ra đề, chấm thi, phúc khảo và công bố kết quả được thực hiện theo quy chế của Đại học Quốc gia TPHCM.
Thí sinh trúng tuyển phải đạt tất cả các môn thi từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Việc xét trúng tuyển sẽ được thực hiện theo chỉ tiêu đào tạo từng năm và căn cứ theo tổng số điểm thi của các môn cơ sở, cơ bản của từng thí sinh được xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp.
Chương trình Thạc sĩ:
+ Phí ghi danh dành cho thí sinh dự thi cả hai môn Tổng hợp và Phỏng vấn : 300,000 VND
+ Phí ghi danh dành cho thí sinh KHÔNG dự thi môn Tổng hợp (thí sinh xét tuyển): 180,000 VND
Phí thi tiếng Anh: 120,000 VND
Phí học Chương trình bổ sung kiến thức:
Chương trình Thạc sĩ | Bổ sung kiến thức (VND) | Ôn tập (VND) | Ôn tập tiếng Anh (VND) |
Công nghệ sinh học | Không mở lớp | 700,000 | 1,100,000 |
Học phí: 140,000,000 VND (khoảng 6,000 USD). Tỷ giá ngoại tệ (USD/VND) sẽ được thông báo vào mỗi học kỳ.
Chương trình
|
Đối tượng
|
Tống số tín chỉ
|
Số tín chỉ | Ghi chú | ||||
KT bổ sung | KT chung | KT bắt buộc | KT tự chọn | Luận văn | ||||
Thạc sĩ Công nghệ Sinh học | ĐT1 | 45 | 0 | 3 | 2 | 15 | 25 | HV tốt nghiệp CNSH-ĐHQT có tổng tín chỉ ĐH <135 tín chỉ học bổ sung môn Developmental Biology. |
ĐT2 | 60 | 15 | 3 | 2 | 15 | 25 |
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng chương trình đào tạo (số tín chỉ) |
Học kỳ | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành | |||||
Nhóm đối tượng 1 (NĐT 1) | |||||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 0 | |||||
B | Khối kiến thức chung | 3 | |||||
1 | PE505 | Triết học | 3 | 3 | 0 | ||
C | Khối kiến thức bắt buộc | 2 | |||||
1 | PC9 | Research Methodology | 2 | 2 | 0 | ||
D | Khối kiến thức tự chọn | 15 | I, II | ||||
1 | AC1 | Genetic Engineering | 3 | 2 | 1 | I, II | |
2 | BC3 | Applied Microbiology | 3 | 2 | 1 | I, II | |
3 | BC2 | Molecular Immunology | 3 | 2 | 1 | I, II | |
4 | PC4 | Advanced Biochemistry | 3 | 2 | 1 | I, II | |
5 | BC4 | Plant Cell Biotechnology | 3 | 2 | 1 | I, II | |
6 | BC5 | Advances in Genomic Reprogramming and Applications | 3 | 2 | 1 | I, II | |
E | Học phần luận văn | ||||||
1 | Luận văn Thạc sĩ | 25 | 0 | 25 | II, III | ||
Tổng cộng | 45 | ||||||
Nhóm đối tượng 2 (NĐT 2) | |||||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 15 | I | ||||
1 | Developmental Biology | 3 | 3 | 0 | I | ||
2 | BT201IU | Techniques in Plant Biotechnology | 4 | 3 | 1 | I | |
3 | BT185IU | Pharmaceutical Biotechnology | 4 | 3 | 1 | I | |
4 | BT184IU | Molecular Diagnostics | 4 | 3 | 1 | I | |
5 | BT174IU | Animal Biotechnology | 4 | 3 | 1 | I | |
6 | BT212IU | Stem Cell Biology | 4 | 3 | 1 | I | |
7 | BT213IU | Medical Microbiology | 4 | 3 | 1 | I | |
B | Khối kiến thức chung | 3 | |||||
1 | PE505 | Triết học | 3 | 3 | 0 | ||
C | Khối kiến thức bắt buộc | 2 | I | ||||
1 | PC9 | Research Methodology | 2 | 2 | 0 | I | |
D | Khối kiến thức tự chọn | 15 | II | ||||
1 | AC1 | Genetic Engineering | 3 | 2 | 1 | II | |
2 | BC3 | Applied Microbiology | 3 | 2 | 1 | II | |
3 | BC2 | Molecular Immunology | 3 | 2 | 1 | II | |
4 | PC4 | Advanced Biochemistry | 3 | 2 | 1 | II | |
5 | BC4 | Plant Cell Biotechnology | 3 | 2 | 1 | II | |
6 | BC5 | Advances in Genomic Reprogramming and Applications | 3 | 2 | 1 |
II |
|
E | Học phần luận văn | 25 | III, IV | ||||
1 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 25 | 0 | 25 | III, IV | ||
Tổng cộng | 60 |
Học viên được xem xét cấp bằng tốt nghiệp khi thỏa mãn đầy đủ các điều kiện sau:
- Tuân thủ các qui định, quy chế đào tạo của Đại học Quốc gia TPHCM và Trường Đại học Quốc tế.
- Tích lũy đủ số tín chỉ bắt buộc và tự chọn của chương trình đào tạo với điểm trung bình từ 55/100.
- Trình độ tiếng Anh đầu ra: IELTS 6.0 hoặc tương đương.
- Hoàn tất luận văn thạc sĩ và được Hội đồng chấm luận văn (có phản biện ngoài trường) đánh giá đạt yêu cầu.
Đối với học viên lựa chọn chương trình đào tạo Thạc sĩ nghiên cứu, ngoài luận văn thạc sĩ đã được hội đồng chấm luận văn thông qua, nhất thiết phải có tối thiểu 1 bài báo khoa học liên quan đến nội dung luận văn được đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế có phản biện, hoặc trong danh mục tạp chí thuộc hệ thống ISI, SCOPUS, hoặc nằm trong danh mục các tạp chí được quy định trong Quy định xét phong học hàm GS – PGS của quốc gia (theo quy định ở điều 16 của Quy chế Đào tạo Sau đại học – Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh) năm gần nhất trước khi bảo vệ luận văn.
Tiến sĩ Công nghệ Sinh học
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
1. Đối tượng tuyển sinh:
Người dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
– Người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ thạc sĩ, người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ đại học chính quy loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên (theo thang điểm 10) ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển trình độ tiến sĩ, hoặc người đã tốt nghiệp hoặc có quyết định công nhận tốt nghiệp trình độ tương đương bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đào tạo tiến sĩ.
– Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu; hoặc bài báo, báo cáo khoa học đã công bố; hoặc có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ.
– Có năng lực ngoại ngữ được quy định tại Quy định tuyển sinh trình độ thạc sĩ và tiến sĩ của Trường ĐHQT.
2. Yêu cầu tiếng Anh:
Thí sinh được miễn đánh giá năng lực ngoại ngữ khi đáp ứng yêu cầu về năng lực ngoại ngữ được minh chứng bằng một trong các văn bằng, chứng chỉ sau:
– Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là tiếng Anh; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ Anh; hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên mà chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh;
– Một trong các chứng chỉ tiếng Anh tối thiểu đạt bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam có thời hạn 2 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển, được cấp bởi một cơ sở được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận:
STT | Chứng chỉ | Thang điểm tối thiểu B2 |
1 | TOEFL iBT | 46 |
2 | IELTS | 5.5 |
3 | Cambridge Assessment English | B1 Preliminary: 160
B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 |
4 | Aptis (Hội đồng Anh) | B2 (General) |
Xét tuyển: Ứng viên bảo vệ đề cương trước tiểu ban chuyên môn, ứng viên phải đủ điều kiện tiếng Anh đầu vào tại thời điểm nộp hồ sơ dự tuyển.
Hồ sơ xét tuyển chương trình đào tạo tiến sĩ Công nghệ Sinh học: vui lòng xem tại đây
Thạc sĩ Công nghệ Thực phẩm
ĐIỀU KIỆN TUYỂN SINH
Yêu cầu học thuật:
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp các ngành: Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Hóa học, Công nghệ sinh học, Sinh học, Y, Dược, Nông lâm, Thủy sản.
Đối tượng tuyển sinh:
Nhóm đối tượng | Ngành tốt nghiệp Đại học | Số tín chỉ tốt nghiệp ở bậc Đại học | Thời gian đào tạo chính thức |
Nhóm đối tượng 1 | Công nghệ Thực phẩm | ≥ 135 tín chỉ | ≥ 1,5 năm |
Nhóm đối tượng 2 |
Công nghệ Thực phẩm | ≥ 120 tín chỉ và < 135 tín chỉ |
2 năm |
Các ngành được xét tuyển khác | ≥ 135 tín chỉ |
* Sinh viên tốt nghiệp các chương trình có yếu tố nước ngoài ở bậc đại học (người nước ngoài, du học sinh, sinh viên các chương trình liên kết, bằng đôi) được tính vào nhóm đối tượng 1.
Yêu cầu tiếng Anh:
Trình độ tiếng Anh đầu vào: IELTS ≥ 4.5, TOEFL iBT ≥ 35 hoặc tương đương. Hoặc tham gia thi môn tiếng Anh trong kỳ thi tuyển sinh SĐH của nhà trường.
Thi tuyển:
Thí sinh sẽ thi môn Tổng hợp, Phỏng vấn và tiếng Anh
- Môn Tổng hợp (bao gồm các nội dung cơ bản về Hóa học thực phẩm và Hóa sinh).
- Đề thi sẽ được soạn thảo ở 2 phiên bản tiếng Việt và tiếng Anh.
- Thí sinh được quyền lựa chọn một trong hai ngôn ngữ tiếng Việt hoặc tiếng Anh để làm bài (chỉ được chọn một ngôn ngữ thống nhất trong toàn bộ bài thi.)
- Phỏng vấn chuyên môn: Phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Anh.
- Tiếng Anh: Nộp chứng nhận IELTS ≥ 4.5, TOEFL iBT ≥ 35 hoặc thi theo đề thi của ĐHQT.
Việc tổ chức hội đồng tuyển sinh, ra đề, chấm thi, phúc khảo và công bố kết quả được thực hiện theo quy chế của Đại học Quốc gia TPHCM.
Thí sinh trúng tuyển phải đạt tất cả các môn thi từ 5 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
Việc xét trúng tuyển sẽ được thực hiện theo chỉ tiêu đào tạo từng năm và căn cứ theo tổng số điểm thi của các môn cơ sở, cơ bản của từng thí sinh được xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp.
Chương trình Thạc sỹ:
+ Phí ghi danh dành cho thí sinh dự thi cả hai môn Tổng hợp và Phỏng vấn : 300,000 VND
+ Phí ghi danh dành cho thí sinh KHÔNG dự thi môn Tổng hợp (thí sinh xét tuyển): 180,000 VND
Phí thi tiếng Anh: 120,000 VND
Học phí: TBD. Tỷ giá ngoại tệ (USD/VND) sẽ được thông báo vào mỗi học kỳ.
Chương trình
|
Loại chương trình
|
Đối tượng
|
Tống số tín chỉ
|
Số tín chỉ | Ghi chú | ||||
KT bổ sung | KT chung | KT bắt buộc | KT tự chọn | Luận văn | |||||
Thạc sĩ Công nghệ Thực phẩm | Phương thức 1 | ĐT1 | 45 | 0 | 3 | 3 | 15 | 24 | |
ĐT2 | 60 | 15 | 3 | 3 | 15 | 24 | |||
Phương thức 2 | ĐT1 | 45 | 0 | 3 | 15 | 15 | 12 | ||
ĐT2 | 60 | 15 | 3 | 15 | 15 | 12 |
Phương thức 1:
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng chương trình đào tạo (số tín chỉ) |
Học kỳ | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành | |||||
Nhóm đối tượng 1 (NĐT 1) | |||||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 0 | |||||
B | Khối kiến thức chung | 3 | |||||
1 | PE505 | Triết học | 3 | 3 | 0 | ||
C | Khối kiến thức bắt buộc | 3 | I | ||||
1 | FT001IU | Research Methodology in Food Technology | 3 | 3 | 0 | I | |
D | Khối kiến thức tự chọn | 15 | I, II | ||||
1 | FT501IU | Food Chemistry and Biochemistry | 3 | 3 | 0 | I, II | |
2 | FT502IU | Advanced Food Microbiology | 3 | 2 | 1 | I, II | |
3 | FT503IU | Current Food Science and Technology | 3 | 2 | 1 | I, II | |
4 | FT504IU | Advanced Food Analysis | 3 | 2 | 1 | I, II | |
5 | FT505IU | Food Quality Assurance and Food Safety | 3 | 3 | 0 | I, II | |
6 | FT508IU | Human Nutrition and Nutraceuticals | 3 | 3 | 0 | I, II | |
7 | FT509IU | Food Processing Technology | 3 | 3 | 0 | I, II | |
8 | FT511IU | Engineering Properties of Food Materials | 3 | 2 | 1 | I, II | |
E | Học phần luận văn | 24 | II, III | ||||
1 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 24 | 0 | 24 | II, III | ||
Tổng cộng | 45 | ||||||
Nhóm đối tượng 2 (NĐT 2) | |||||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 15 | I | ||||
1 | FT309IU | Food Laws and Standards | 3 | 3 | 0 | I | |
2 | FT301IU | Food Unit Operation 1 | 4 | 3 | 1 | I | |
3 | FT302IU | Food Analysis | 4 | 3 | 1 | I | |
4 | FT305IU | Food Quality Assurance Systems | 3 | 3 | 0 | I | |
5 | FT304IU | Food Unit Operations 2 | 4 | 3 | 1 | I | |
6 | FT310IU | Food Microbiology Analysis | 4 | 2 | 2 | I | |
7 | FT407IU | Food Sensory Analysis | 3 | 2 | 1 | I | |
8 | FT408IU | Food Product Development and Marketing | 3 | 2 | 1 | I | |
9 | FT401IU | Dairy Product Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
10 | FT 402IU | Beverage Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
11 | FT403IU | Cereal Product Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
12 | FT405IU | Meat Product Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
13 | FT406IU | Technology of Coffee, Tea and Cacao | 4 | 3 | 1 | I | |
B | Khối kiến thức chung | 3 | |||||
1 | PE505 | Triết học | 3 | 3 | 0 | ||
C | Khối kiến thức bắt buộc | 3 | I | ||||
1 | FT001IU | Research Methodology in Food Technology | 3 | 3 | 0 | I | |
D | Khối kiến thức tự chọn | 15 | II | ||||
1 | FT501IU | Food Chemistry and Biochemistry | 3 | 3 | 0 | II | |
2 | FT502IU | Advanced Food Microbiology | 3 | 2 | 1 | II | |
3 | FT503IU | Current Food Science and Technology | 3 | 2 | 1 | II | |
4 | FT504IU | Advanced Food Analysis | 3 | 2 | 1 | II | |
5 | FT505IU | Food Quality Assurance and Food Safety | 3 | 3 | 0 | II | |
6 | FT508IU | Human Nutrition and Nutraceuticals | 3 | 3 | 0 | II | |
7 | FT509IU | Food Processing Technology | 3 | 3 | 0 | II | |
8 | FT511IU | Engineering Properties of Food Materials | 3 | 2 | 1 | II | |
E | Học phần luận văn | 24 | III, IV | ||||
1 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 24 | 0 | 24 | III, IV | ||
Tổng cộng | 60 |
Phương thức 2:
TT | Mã môn học | Môn học | Khối lượng chương trình đào tạo (số tín chỉ) |
Học kỳ | Ghi chú | ||
Tổng cộng | Lý thuyết | Thực hành | |||||
Nhóm đối tượng 1 (NĐT 1) | |||||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 0 | |||||
B | Khối kiến thức chung | 3 | |||||
1 | PE505 | Triết học | 3 | 3 | 0 | ||
C | Khối kiến thức bắt buộc | 15 | I | ||||
1 | FT001IU | Research Methodology in Food Technology | 3 | 3 | 0 | I | |
2 | FT501IU | Food Chemistry & Biochemistry | 3 | 3 | 0 | I | |
3 | FT502IU | Advanced Food Microbiology | 3 | 2 | 1 | I | |
4 | FT002IU | Current Food Science & Technology | 3 | 2 | 1 | I | |
5 | FT504IU | Advanced Food Analysis | 3 | 2 | 1 | I | |
D | Khối kiến thức tự chọn | 15 | I, II | ||||
1 | FT505IU | Food Quality Assurance and Food Safety | 3 | 3 | 0 | I, II | |
2 | FT506IU | Heat and Mass Transfer | 3 | 3 | 0 | I, II | |
3 | FT507IU | Food Preservation Technology | 3 | 3 | 0 | I, II | |
4 | FT508IU | Human Nutrition and Nutraceuticals | 3 | 3 | 0 | I, II | |
5 | FT509IU | Food Processing Technology | 3 | 3 | 0 | I, II | |
6 | FT510IU | Advanced Food Unit Operations | 3 | 2 | 1 | I, II | |
7 | FT511IU | Engineering Properties of Food Materials | 3 | 2 | 1 | I, II | |
8 | FT512IU | Food sensory analysis and Food product Development | 3 | 2 | 1 | I, II | |
E | Học phần luận văn | 12 | II, III | ||||
1 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 12 | 0 | 12 | II, III | ||
Tổng cộng | 45 | ||||||
Nhóm đối tượng 2 (NĐT 2) | |||||||
A | Khối kiến thức bổ sung | 15 | I | ||||
1 | FT309IU | Food Laws and Standards | 3 | 3 | 0 | I | |
2 | FT301IU | Food Unit Operation 1 | 4 | 3 | 1 | I | |
3 | FT302IU | Food Analysis | 4 | 3 | 1 | I | |
4 | FT305IU | Food Quality Assurance Systems | 3 | 3 | 0 | I | |
5 | FT304IU | Food Unit Operations 2 | 4 | 3 | 1 | I | |
6 | FT310IU | Food Microbiology Analysis | 4 | 2 | 2 | I | |
7 | FT407IU | Food Sensory Analysis | 3 | 2 | 1 | I | |
8 | FT408IU | Food Product Development and Marketing | 3 | 2 | 1 | I | |
9 | FT401IU | Dairy Product Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
10 | FT 402IU | Beverage Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
11 | FT403IU | Cereal Product Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
12 | FT405IU | Meat Product Technology | 4 | 3 | 1 | I | |
13 | FT406IU | Technology of Coffee, Tea and Cacao | 4 | 3 | 1 | I | |
B | Khối kiến thức chung | 3 | |||||
1 | PE505 | Triết học | 3 | 3 | 0 | ||
C | Khối kiến thức bắt buộc | 15 | I | ||||
1 | FT001IU | Research Methodology in Food Technology | 3 | 3 | 0 | I | |
2 | FT501IU | Food Chemistry & Biochemistry | 3 | 3 | 0 | I | |
3 | FT502IU | Advanced Food Microbiology | 3 | 2 | 1 | I | |
4 | FT002IU | Current Food Science & Technology | 3 | 2 | 1 | I | |
5 | FT504IU | Advanced Food Analysis | 3 | 2 | 1 | I | |
D | Khối kiến thức tự chọn | 15 | II | ||||
1 | FT505IU | Food Quality Assurance and Food Safety | 3 | 3 | 0 | II | |
2 | FT506IU | Heat and Mass Transfer | 3 | 3 | 0 | II | |
3 | FT507IU | Food Preservation Technology | 3 | 3 | 0 | II | |
4 | FT508IU | Human Nutrition and Nutraceuticals | 3 | 3 | 0 | II | |
5 | FT509IU | Food Processing Technology | 3 | 3 | 0 | II | |
6 | FT510IU | Advanced Food Unit Operations | 3 | 2 | 1 | II | |
7 | FT511IU | Engineering Properties of Food Materials | 3 | 2 | 1 | II | |
8 | FT512IU | Food sensory analysis and Food product Development | 3 | 2 | 1 | II | |
E | Học phần luận văn | 12 | III, IV | ||||
1 | Luận văn Thạc sĩ (Thesis) | 12 | 0 | 12 | III, IV | ||
Tổng cộng | 60 |
Học viên được xem xét cấp bằng tốt nghiệp khi thỏa mãn đầy đủ các điều kiện sau:
- Tuân thủ các qui định, quy chế đào tạo của Đại học Quốc gia TPHCM và Trường Đại học Quốc tế.
- Tích lũy đủ số tín chỉ bắt buộc và tự chọn của chương trình đào tạo với điểm trung bình từ 55/100.
- Trình độ tiếng Anh đầu ra: IELTS 6.0 hoặc tương đương.
- Hoàn tất luận văn thạc sĩ và được Hội đồng chấm luận văn (có phản biện ngoài trường) đánh giá đạt yêu cầu.
Đối với học viên lựa chọn chương trình đào tạo Thạc sĩ nghiên cứu, ngoài luận văn thạc sĩ đã được hội đồng chấm luận văn thông qua, nhất thiết phải có tối thiểu 1 bài báo khoa học liên quan đến nội dung luận văn được đăng trong kỷ yếu hội nghị quốc tế có phản biện, hoặc trong danh mục tạp chí thuộc hệ thống ISI, scopus, hoặc nằm trong danh mục các tạp chí được quy định trong Quy định xét phong học hàm GS – PGS của quốc gia (theo quy định ở điều 16 của Quy chế Đào tạo Sau đại học – Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh) năm gần nhất trước khi bảo vệ luận văn.