Công trình nghiên cứu khoa học của Sinh viên
Năm | Tên đề tài | Chủ nhiệm đề tài |
2021 | Ảnh hưởng của dịch nang trứng lên sự tăng trưởng trong ống nghiệm của tế bào trứng lợn phân lập từ nang noãn thứ cấp (1-1.5 mm). | HVCH. Lê Thị Chọn MBTIU19005 |
2021 | Phân tích tính khả thi của việc sử dụng kỹ thuật PCR trực tiếp để phát hiện ASFV từ mẫu bệnh phẩm cố định bằng formalin | HVCH. Lê Phi Hùng MBTIU19008 |
2021 | Thiết lập hệ thống nuôi tăng trưởng trong ống nghiệm cho tế bào trứng phân lập từ nang noãn thứ cấp (1-1.5 mm) | HVCH. Lâm Chí Thiện MBTIU20005 |
2021 | Nghiên cứu ảnh hưởng của mặn lên giai đoạn sinh trưởng của một số dòng cây đậu tương địa phương tại Việt Nam | SV. Tạ Hoài Phương Khanh BTBTIU19017 |
2021 | Đánh giá khả năng quang hợp dưới điều kiện đất mặn của hai dòng đậu tương chuyển gen đáp ứng hạn hán và dòng đậu tương không chuyển gen | SV. Trần Nguyễn Hoàng Tú BTBTIU19045 |
2021 | Nuôi cấy in vitro đỉnh sinh trưởng từ phôi dừa Xiêm Xanh (Cocos nucifera L.) | SV. Lại Thuý Na BTBTIU19160 |
2021 | Tối ưu hóa quy trình chiết xuất polyphenol có hoạt tính chống oxy hóa từ rễ Đẳng sâm (Codonopsis pilosula) bằng phương pháp đáp ứng bề mặt | HVCH. Trần Phạm Linh Phương MBTIU20004 |
2021 | Đánh giá chất lượng, chức năng, độ bền của trà hòa tan từ bột quả Điều (Anacardium occidentale L.) | SV.Quách Vĩ Khang BTFTIU19008 |
2021 | Nghiên cứu điều kiện sản xuất bột trà hoà tan từ bột quả Điều (Anacardium occidentale L.) sử dụng phương pháp sấy phun | SV. Châu Minh Thuận BTFTIU19019 |
2021 | Nâng cao giá trị của tinh dầu vỏ cam bằng các phản ứng hóa học | SV. Nguyễn Ngọc Huyền BTBCIU19007 |
2021 | Nghiên cứu phản ứng khử tạo lactone trên Dipterocarpol ứng dụng trong hóa học lập thể. | SV. Lê Minh Thắng BTBCIU19015 |
2021 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ của than sinh học từ phế thải thủy hải sản | SV. Phạm Xuân Tiến BTCEIU19008 |
2021 | Nghiên cứu về tối ưu hoá điều kiện trích ly peptide có hoạt tính sinh học từ thịt đầu tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bằng thiết kế Box-Behnken | SV. Nguyễn Lê Vy BTFTIU19030 |
2021 | Tối ưu hoá điều kiện trích ly dịch chiết oxalate oxidase từ lúa gạo mầm (Oryza sativa L.). | SV. Trần Minh Quân BTFTIU20001 |
2020 | Ảnh hưởng của ascorbic acid trong quá trình nuôi pre-maturarion tế bào trứng từ phôi thứ cấp lên khả năng phát triển của phôi bò nhân bản vô tính và kiểm tra đặc điểm di truyền từ phôi bào đơn thu nhận bằng kỹ thuật sinh thiết | NCS. Phạm Trường Duy PBTIU19002 |
2020 | Nghiên cứu khả năng phát triển và đặc điểm của phôi bò có nguồn gốc từ tinh trùng đã chết của loài Bos gaurus được tiêm vào tế bào trứng Bos taurus | HVCH. Đào Quang Trí MBTIU19019 |
2020 | Đặc tính phát triển của phôi nhân bản vô tính khác loài giữa tế bào trứng heo và tế bào xô-ma của bò | HVCH. Cao Thùy Khanh MBTIU19009 |
2020 | Ảnh hưởng của việc tiếp xúc fluoroquinolone đối với hình thái, sự phát triển và phiên mã của vi khuẩn tụ cầu vàng Staphylococcus aureus | HVCH. Trần Vân Nhi MBTIU19012 |
2020 | Biến nạp và vai trò của nó trong sự phát triển kháng thuốc kháng sinh ở Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 | HVCH. Trần Nguyễn Bảo Vy MBTIU20007 |
2020 | Phát hiện vi rút dịch tả lợn Châu Phi bằng phương pháp phản ứng chuỗi polymerase trực tiếp (Direct PCR) với mẫu máu và huyết thanh | SV. Ngô Đặng Yến Nhi BTBTIU17040 |
2020 | Phân tích đặc điểm cây của đậu tương mang gien chuyển liên quan đến con đường chuyển hóa cytokinin trong điều kiện khô hạn | SV. Võ Thị Mỹ Duyên BTBTIU18330 |
2020 | Nghiên cứu hoạt tính kháng sâu bệnh từ cây Ngâu ta và ứng dụng trong sản xuất thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc sinh học | SV. Lê Hoàng Thông BTBTIU19040 |
2020 | Phát triển màng bao chức năng phân hủy sinh học từ biopolymer liên kết với chất kháng oxi hóa tự nhiên | HVCH. Nguyễn Thiên Ân MFTIU20002 |
2020 | Khả năng kháng õi hóa của dịch thủy phân tạo ra từ quá trình thủy phân chất nhầy hạt é bằng enzyme | HVCH. Lê Trần Hoài Ân MFTIU20001 |
2020 | Khảo sát ảnh hưởng của điều kiện chiết tách đến lượng protein trong đậu đen xanh lòng (Vigna cyclindrica (L.) skeels) | HVCH. Nguyễn Hoàng Khoa Nguyên MFTIU20004 |
2019 | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến việc điều chế than sinh học từ vỏ dừa ứng dụng trong ngành nuôi cấy mô thực vật | Võ Thị Mỹ Duyên BTBTIU18330 |
2019 | Ảnh hưởng của Curcumin lên sự biểu hiện acetyl hóa histone trong giai đoạn kích hoạt gen hợp tử của phôi bò nhân bản vô tính và phẩm chất của phôi nang | Phạm Quốc Định MBTIU18006 |
2019 | Cải thiện chất lượng phôi trinh sản heo và đánh giá sự hình thành cụm tế bào gốc | Lê Bá Anh Mỹ MBTIU18009 |
2019 | Đánh giá Phycocyanin trong gel nano cho kem dược phẩm | Đoàn Thị Thanh Trà MBTIU18013 |
2019 | Tối ưu hóa điều kiện xử lý enzyme cho các hợp chất sinh học của nước ép thanh long đỏ Hylocereus polyrhzus bằng thiết kế Box Behnken | Lê Thị Hà Thanh MFTIU18004 |
2019 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tác nhân kết tủa, nhiệt độ và pH lên hoạt tính enzyme oxalate oxidase chiết tách từ mầm lúa gạo | Nguyễn Hữu Hương Duyên MFTIU18002 |
2019 | Cải thiện tỷ lệ thành công của việc phôi bò nhân bản vô tính bằng cách xử lý các chất ức chế quá trình histone deacetylation | Phạm Minh Chiến MBTIU18005 |
2019 | Nuôi cấy phôi và tập huấn ra đất đối với giống dừa Xiêm Xanh | Nguyễn Hà Vân Anh BTBTIU18004 |
2019 | Đánh giá sự nhiễm nấm, hàm lượng của một số hợp chất nổi tiếng trong lá cây Dừa cạn sau khi lên men với chủng Lactobacillus plantarum C19 và phát triển viên nang | Nguyễn Phạm Quỳnh Anh MBTIU18001 |
2019 | Sản xuất hạt nanocompozit từ tinh bột sắn khử nhánh | Trịnh Thị Mỹ Duyên MFTIU18003 |
2019 | Nuôi cấy in vitro và tập huấn ra vườn cho cây dừa Dứa | Lê Phúc Minh An BTBTIU17033 |
2019 | Nghiên cứu phương pháp tạo hạt nano có khat năng mang thuốc ứng dụng trong điều trị bệnh | Lê Hà Thu Uyên BTBTIU18351 |
2019 | Hiệu quả của việc sử dụng PCR trong việc xác định các chủng trực khuẩn mủ xanh được phân lập | Trương Quang Minh MBTIU18008 |
2019 | Tác động của kháng sinh lên vài đặc điểm hình thể của Pseudomonas aeruginosa ATCC 9027 | Huỳnh Thục Quyên MBTIU18011 |
2019 | Tối ưu quy trình PCR trực tiếp trên thực vật phục vụ cho việc kiểm định cây trồng (cây đậu tương) biến đổi gen | Trần Khánh Thư BTBTIU16134 |
2019 | Nghiên cứu sự biểu hiện của các gen đáp ứng với stress hạn ở cây Arabidopsis có biểu hiện vượt mức gen đậu tương thuộc hệ thống hai thành phần | Thái Chí Hùng BTBTIU16073 |
2019 | Khảo sát hiệu suất chuyển gen biến nạp vào vi khuẩn bằng phương pháp hóa học bằng cách bổ sung các chất phụ gia | Nguyễn Thị Ngọc Nhi BTBTIU16109 |
2019 | Phân tích mối tương quan giữa các chuỗi protein HA của vi-rút cúm A thu thập tại Việt Nam qua các năm | Nguyễn Hồ Trung BTBTIU16142 |
2019 | Ảnh hưởng của chất mang và nhiệt độ không khí đầu vào lên đặc tính hóa lý và các hợp chất chống oxy hóa có trong dịch chiết sấy phun của trái sim (Rhodomyrtus tomentosa) | Đoàn Nguyễn Phương Nguyên BTFTIU16076 |
2019 | So sánh sự biểu hiện của các gen đáp ứng với hạn hán ở cây Arabidopsis không chuyển gen và chuyển gen có biểu hiện vượt mức Glycine max RR34 trong điều kiện thường và hạn hán | Phạm Thái Ngọc Huyền BTBTIU16076 |
2019 | Đánh giá khả năng chịu hạn của cây đậu tương tăng cường biểu hiện gen CKX thông qua các thông số sinh hóa | Lại Đình Nhân BTBTIU16003 |
2019 | Nghiên cứu ảnh hưởng thời gian của phương pháp tiền nuôi cấy tế bào trứng lên sự phát triển của trứng bò đang tăng trưởng | Bùi Lê Quỳnh Như MBTIU17014 |
2017 | Nghiên cứu tổng quan về sự phân bố vật lý của các chủng vi khuẩn Trực khuẩn mủ xanh trên cơ thể người | Sv. Nguyễn Lâm Quế Anh BTBTIU14311 |
2017 | Tác động của nano-cucurmin và kẽm đối với sự phát triển tính kháng thuốc ở vi khuẩn S. aureus | Sv. Lê Quý Khang BTBTIU13087 |
2017 | Nghiên cứu ban đầu về khả năng ức chế enzyme alpha-glucosidase của các chiết xuất từ Ganoderma subresinosum và Blepharis maderaspatensis | Sv. Nguyễn Thị Nhất Linh BTBTIU14108 |
2017 | Nghiên cứu hoạt tính sinh học của Ganoderma sp thu thập từ Tam Đảo | Sv. Trần Thùy My BTBTIU13107 |
2017 | Nhân bản và thể hiện gen độc tính của Vibrio parahaemolyticus (AHPND/EMS) trên Escherichia coli | Sv. Nguyễn Ngọc Thanh Trúc BTBTIU13215 |
2017 | Thiết lập và kiểm tra tính chất của tế bào gốc phôi trinh sản ở heo | Sv. Ngô Cao Hoàng Long BTBTIU14111 |
2017 | Thiết lập tế bào gốc dòng giao tử cái từ mô buồng trứng heo và nghiên cứu sự biệt hóa thành tế bào trứng | Hvch. Nguyễn Huy Hoàng MBTIU16009 |
2017 | Ảnh hưởng của nanocucurmin đối với sự phát triển của phôi bò nhân bản vô tính | Sv. Phạm Quốc Định BTBTIU13043 |
2017 | Đánh giá khả năng chịu hạn của đậu tương chuyển gen có tăng cường biểu hiện gen GmIPT08 dựa trên các thông số chống chịu oxi hóa | Sv. Nguyễn Hoàng Yến Nhi BTBTIU14165 |
2017 | Kiểm tra sự thay đổi của chỉ số hóa sinh ở cây chuyển gen Arabidopsis thaliana có tăng cường biểu hiện gene GmNAC109 do tác động của stress hạn | Hvch. Nguyễn Cao Nguyễn MBTIU15023 |
2017 | Phân tích ảnh hưởng của việc thiếu nước đến dòng cây đậu tương tăng cường biểu hiện gen GmIPT10 dựa trên các thông số tính trạng thân rễ và chỉ số chịu hạn. | Sv. Nguyễn Nguyên Chương BTBTIU13364 |
2017 | Đánh giá khả năng kháng khuẩn, kháng oxi hóa và chống ung thư của nấm Cordyceps militaris nuôi cấy ở Việt Nam | Sv. Nguyễn Lê Nhất Phương BTBTIU13268 |
2017 | Nghiên cứu khả năng tạo linoleic axit dạng liên hợp và giảm lipid của vi khuẩn Lactobacillus fermentum phân lập ở đường tiêu hóa | Sv. Trần Phú Tiến BTBTIU13200 |
2017 | Nghiên cứu điều kiện sản xuất GABA và phát hiện gadB/gadC genes của vi khuẩn Lactobacullus fermentum phân lập ở người | Sv. Cát Thiện Phúc BTBTIU13138 |
2017 | Nhận biết tính kháng thuốc và các yếu tố độc lực của Enterococcus Faecium được phân lập từ cá nóc và dịch âm đạo | Sv. Trần Hoàng Thanh Phương BTBTUN12009 |
2017 | Đánh giá ảnh hưởng của các loại chất cấy khác nhau đối với pin nhiên liệu vi sinh (MFC) trong xử lý rác thải | Sv. Tô Thị Mỹ Duyên BTBTIU13057 |
2017 | Mô phỏng động học phân tử tác dụng của điện tường tĩnh lên sự phân bố vào màng lipid kép của một số phân tử mang điện tích khác nhau | Sv. Nguyễn Thùy Dung Thi BTBCIU13001 |
2017 | Sử dụng lõi ngô đễ xử lý kim loại nặng trong nước thải | Sv. Lê Đinh Hoài Thương BTBCIU14063 |
2017 | Thành phần hóa học, hoạt tính chống oxi hóa và chống ung thư từ vỏ bưởi | Hvch. Trương Ngọc Quỳnh Phương MFTIU16002 |
2017 | Chiết tách, điều chỉnh và mô tả các đặc tính của pectin trích ly từ bưởi sử dụng phương pháp siêu âm hỗ trợ | Sv. Tân Hoàng Nam BTFTIU13061 |
2017 | Ảnh hưởng của nhiệt độ và nồng độ chitosan đến tính chất hóa lý và cảm quan của dâu tây (Fragaria x ananassa) sau thu hoạch | Sv. Nguyễn Hữu Hương Duyên BTFTIU13170 |
2017 | Ảnh hưởng của quá trình rang xay lên hoạt tính chống oxy hóa của hạt cà phê (Robusta) | Sv. Huỳnh Đoàn Như Huyền BTBTIU14329 |
2017 | Tinh chế Papain từ đu đủ (Carcia đu đủ) để sản xuất enzyme tiêu hóa | Sv. Ngô Nguyễn Phúc Nguyên BTBCIU15019 |
2017 | Tách chiết enzyme pepsin từ ruột cá hồi Oncorhynchus keta | Sv. Nguyễn Thị Tú Như BTBCIU14035 |
2016 | Nghiên cứu tách tinh bột khoai lang bằng phương pháp enzyme cellulase và xác định tính chất hóa lý của tinh bột thu được | Hvch. Nguyễn Ngọc Thanh Tiến MFTIU16003 |
2016 | Nghiên cứu tác động của chất phụ gia thực phẩm đến tính chất vật lý của kem sô-cô-la | Sv. Nguyễn Thị Hoài An BTFTIU13134 |
2016 | Nghiên cứu tạo cây Arabidopsis chuyển gen 35S:GmHP08 bằng phương pháp nhúng hoa và sử dụng vi khuẩn Agrobacterium | Hvch. Đậu Thị Thanh Thảo MBTIU15028 |
2016 | Nghiên cứu về 3,4-dihydroxy phenyl-L-alanine (DL-DOPA) tạo bởi plasnodia của nấm nhầy Stemonitis sp. | Sv. Lê Ngọc Mai BTBTIU13104 |
2016 | Khảo sát sự thay đổi hoạt độ chất chống oxy hóa của cà phê bằng phương pháp xử lý enzyme | Hvch. Nguyễn Quang Duy MFTIU16001 |
2016 | Xác định nhân tố có khả năng gây ức chế Vibrio parahaemolyticus trong nước nuôi cá rô phi Oreochromis niloticus | Sv. Trần Gia Linh BTARIU12006 |
2016 | Nghiên cứu độ nhạy kháng sinh của các chủng trực khuẩn mủ xanh lâm sàng | Sv. Trần Quang Hưng BTBTIU13081 |
2016 | Chiết xuất và phân tích các tính chất của pectine từ vỏ bưởi | Sv. Mai Nguyễn Trâm Anh BTFTIU13006 |
2016 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tiền xử lý mẫu bằng sóng siêu âm lên hàm lượng dầu có trong lá sả | Sv. Thái Mỹ Hoa BTBTIU12022 |
2016 | Đánh giá khả năng chịu hạn của đậu tương chuyển gen có tăng cường biểu hiện gen GmNAC2 dựa trên các thông số tính trạng thân, rễ và chỉ số chịu hạn | Hvch. Trần Thị Khánh Hòa MBTIU15018 |
2016 | Chế tạo màng cellulose acetate từ lục bình (Eichhornia crassipes) | Sv. Ngô Nguyễn Tiến Đạt BTBTIU13042 |
2016 | Đánh giá tình trạng kháng thuốc kháng sinh của vi khuẩn gram âm trong mẫu nước ở sông Đồng Nai | Sv. Võ Thị Thu Thảo BTBIU12014 |
2016 | Nghiên cứu quá trình lên men ca cao sử dụng chế phẩm sinh học từ Candida tropicalis và Bacillus subtilis nhằm tăng hàm lượng các chất hòa tan | Sv. Phan Thu Uyên BTBTIU14279 |
2016 | Nghiên cứu sản xuất sản phẩm sử dụng liền từ củ riềng | Sv. Lâm Nguyễn Tú Linh BTFTIU13052 |
2016 | Sử dụng phương pháp tuyển nổi để chiết xuất các hợp chất phenolic từ cây bìm bịp | Sv. Nguyễn Thiên Kim BTBCIU14021 |
2016 | Tuyển nổi KCl trong hỗn hợp với NaCl dưới sự hỗ trợ của chất phụ thu | Hvch. Lưu Quản Trọng MBTIU16018 |
2016 | Xác định hoạt tính sinh học của exopolysaccharide (EPS) phân lập từ vi khuẩn cộng sinh từ plasmodium của nấm nhầy | Sv. Nguyễn Như Thảo BTBTIU13370 |
2016 | Ảnh hưởng của các điều kiện nuôi cấy lên sự sản xuất các hợp chất kháng khuẩn ở Streptomyces spp. | Sv. Lâm Quốc Vĩnh BTBTIU13238 |
2016 | Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của chiết xuất từ tơ nấm phân hủy gỗ đối với các chủng vi khuẩn kháng thuốc Gram-âm | Sv. Phạm Đỗ Minh ThưBTBTIU13187 |
2016 | Phát triển phương pháp mới trong việc xử lý phức chất của kim loại để xác định hàm lượng kim loại trong nước thải | Sv. Trương Anh Kiệt BTBTIU14104 |
2016 | Nghiên cứu khả năng hạ đường huyết từ cây dâm bụt được trồng tại miền Nam Việt Nam trong in vitro | Sv. Trương Thị Hân BTBTIU15003 |
2015 | Thiết lập hệ thống nuôi cấy tế bào trứng heo chín trong ống nghiệm (IVM) nhằm để cải thiện phẩm chất phôi sau khi thụ tinh | Sv. Trần Thành Đoàn BTBTIU10082 |
2015 | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của pH, thành phần rắn (MnO2, Zn) của pin acid, alkaline và muối diêm tới thời gian nấu ngô | Sv. Mạch Quốc Tuấn BTBTIU12024 |
2015 | Vai trò của cá rô phi, Oreochromis niloticus, trong việc kiểm soát sự phát triển của vi khuẩn Vibrio parahaemolyticus gây “Hội chứng chết sớm” (EMS) trên tôm | Sv. Hồ Hải Cơ BTARIU12015 |
2015 | Xác định khả năng ức chế vi khuẩn gây hội chứng tôm chết sớm (EMS) của phân cá rô phi, Oreochromis niloticus | Hvch. Lê Ngọc Phương Thanh MBTIU15007 |
2015 | Nghiên cứu thành phần và hoạt tính sinh học của hạt Chia (Salvia hispanica L.) trong quá trình nảy mầm | Sv. Nguyễn Khánh Linh BTFTIU11017 |
2015 | Nghiên cứu về ảnh hưởng của nhiệt độ xử lý lên 5-Hydroxymethyl-furfural và đặc tính chống oxi hóa của mật ong. | Sv. Võ Kiều Trinh BTFTIU12028 |
2015 | Nghiên cứu tính kháng thuốc của các chủng vi khuẩn Tụ cầu vàng Staphylococcus aureus phân lập tại Tp.HCM | Sv. Nguyễn Thị Bích Vân BTBTIU12067 |
2015 | Sàng lọc và phân tích khả năng chịu stress hạn và mặn của cây Arabidopsis được chuyển gen GmNAC085. | Sv. Lê Ngọc Thanh Vy BTBTIU11050 |
2015 | Ảnh hưởng của điều kiện tách chiết lên chất màu tự nhiên của trái lê-ki-ma (Pouteria campechiana (Kunth) Baehni.) | Sv. Huỳnh Đỗ Bảo Tâm BTFTIU12045 |
2015 | Đánh giá tiềm năng sử dụng nấm mốc trong xử lý kim loại nặng có trong bùn | Sv. Lương Kim Loan BTBTIU11047 |
2015 | Đánh giá khả năng diệt tổng khuẩn của hệ lọc bằng tơ nấm trong nước thải nuôi trồng thủy sản. | Sv. Trần Thị Phương Linh BTARIU11024 |
2015 | Phân tích các độc tố trên những chủng Vibrio parahaemolyticus phân lập ở Việt Nam | Hvch. Ngô Nguyên Vũ MBTIU15012 |
2015 | Hoạt tính sinh học của nấm phân lập từ cây thông lá đỏ (Taxus wallichiana) | Hvch. Võ Duy Lê Giang MBTIU14010 |
2015 | Sàng lọc các chủng Bacillus thuriengisis từ Bình Dương (Việt nam) có khả năng diệt ấu trùng muỗi vằn Ades aegypti | Sv. Võ Ngọc Triều BTBTIU12053 |
2015 | Phân tích sự chống chịu stress phi sinh học của cây Arabidopsis mang đột biến nup. | Sv. Phạm Ngọc Phương Trang BTBTIU11083 |
2015 | Khảo sát một số tác dụng sinh học của tỏi đen (black garlic) trong các điều kiện lên men khác nhau | Sv. Nguyễn Thị Thảo Ngân BTBTIU12064 |
2015 | Nghiên cứu và phát triển thực phẩm chức năng hỗ trợ điều trị bệnh tiểu đường loại II từ chiết xuất cây cỏ sữa lá lớn Euphorbia hirta Linn | Sv. Trần Thị Minh BTFTIU11061 |
Đỗ Ngọc Phúc Châu
0